🔍
Search:
KHÔNG THỂ KHÔNG
🌟
KHÔNG THỂ KHÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.
1
KHÔNG THỂ KHÔNG:
Lòng không thích nhưng không thể không làm và không còn cách nào khác.
-
Phó từ
-
1
마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.
1
KHÔNG THỂ KHÔNG, ĐÀNH PHẢI:
Trong lòng không muốn nhưng không thể không làm mà không còn cách nào khác đành phải.
-
-
1
그러하다는 뜻을 강조하여 나타내는 말.
1
(KHÔNG THỂ KHÔNG), NHẤT ĐỊNH LÀ, CHẮC CHẮN LÀ:
Cách nói thể hiện nhấn mạnh nghĩa như thế.
🌟
KHÔNG THỂ KHÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.
1.
KHÔNG THỂ KHÔNG:
Lòng không thích nhưng không thể không làm và không còn cách nào khác.
-
Phó từ
-
1.
마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.
1.
KHÔNG THỂ KHÔNG, ĐÀNH PHẢI:
Trong lòng không muốn nhưng không thể không làm mà không còn cách nào khác đành phải.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는 것.
1.
TÍNH TẤT YẾU:
Kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật chắc chắn không thể không như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없음.
1.
SỰ ĐƯƠNG NHIÊN, SỰ TẤT YẾU:
Việc mối quan hệ của sự vật hay kết quả của việc nào đó chắc chắn không thể không như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1.
하고 싶지 않지만 하지 않을 수 없다.
1.
ĐÀNH PHẢI, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO KHÁC:
Không muốn làm nhưng không thể không làm.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는 요소나 성질.
1.
TÍNH TẤT YẾU:
Tính chất hay yếu tố kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật không thể không trở thành như vậy.
-
☆
Định từ
-
1.
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는.
1.
MANG TÍNH TẤT YẾU:
Kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật chắc chắn không thể không như vậy.